Download Print this page

Bosch Professional GDR 12-LI Original Instructions Manual page 38

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
38 | Tiếng Việt
Qui trình hoạt động được chia ra làm hai giai đoạn.
Thay Dụng Cụ
Trước khi tiến hành bất cứ công việc gì với
u
máy (ví dụ bảo dưỡng, thay dụng cụ v.v..)
cũng như khi vận chuyển hay lưu kho, tháo
pin ra khỏi dụng cụ điện. Có nguy cơ gây
thương tích khi vô tình làm kích hoạt công tắc
Tắt/Mở.
Thay phụ tùng
Kéo vòng Khóa (2) về phía trước, đưa phụ tùng vào
phần lắp dụng cụ cho tới cữ chặn (1) và nhả vòng
khóa (2), để khóa phụ tùng.
Chỉ sử dụng đầu chìa vặn vít có lẫy khóa bi (13)
(DIN 3126-E6.3). Bạn có thể lắp các đầu chìa vặn
vít khác (12) qua một ống cặp mũi khoan vạn năng
với lẫy khóa bi (11).
Thay ra
Kéo vòng khóa (2) về phía trước và tháo phụ tùng.
Vận Hành
Cách Thức Hoạt Động
Phần lắp dụng cụ (1) có phụ tùng được truyền động
bằng một động cơ điện qua hộp số và đập cơ học.
Quá trình làm việc được chia làm hai giai đoạn:
Vặn vít và siết chặt (Va đập cơ học đang hoạt
động).
Sự đập cơ học có tác động ngay khi việc bắt vít vào
đã chặt cứng và vì vậy tải trọng được chuyển đặt
lên mô-tơ. Các trường hợp ứng dụng có kết quả
theo tương ứng như sau. Khi tháo vít hay đai ốc ra,
qui trình chuyển đổi ngược lại.
Bắt Đầu Vận Hành
Tháo Pin
Hướng dẫn: Việc sử dụng pin không phù hợp với
dụng cụ điện có thể dẫn đến lỗi chức năng hoặc
gây hỏng dụng cụ điện.
Đặt gạc vặn chuyển đổi chiều quay (7) vào giữa để
tránh vô tình bật. Hãy lắp pin đã sạc (6) vào tay
cầm, đến khi nó được gài vào khớp và nằm chính
xác trên tay cầm.
Điều chỉnh hướng xoay (xem hình C)
Với gạc vặn chuyển đổi chiều quay (7) bạn có thể
thay đổi hướng xoay của dụng cụ điện. Tuy nhiên,
việc này không thực hiện được khi công tắc Tắt/Mở
được nhấn (8).
Xoay theo chiều kim đồng hồ: Để vặn các vít và
siết các đai ốc hãy nhấn gạc vặn chuyển đổi chiều
quay (7) sang bên trái cho tới cữ chặn.
Xoay ngược chiều kim đồng hồ: Để nới lỏng
hoặc tháo các vít và đai ốc hãy nhấn gạc vặn
chuyển đổi chiều quay (7) sang bên phải cho tới cữ
chặn.
1 609 92A 4AC | (05.10.2018)
Bật Mở và Tắt
Để vận hành thử dụng cụ điện hãy nhấn công tắc
Tắt/Mở (8) và nhấn giữ.
Đèn (3) bật sáng khi nhấn nhẹ hoặc nhấn hoàn
toàn công tắc Tắt/Mở (8) và cho phép chiếu sáng
khu vực làm việc trong các điều kiện ánh sáng
không tốt.
Để tắt dụng cụ điện, hãy nhả công tắc Tắt/Mở (8).
Điều chỉnh tốc độ
Bạn có thể điều tiết liên tục số vòng quay của dụng
cụ điện đã bật, tùy vào việc bạn nhấn công tắc Tắt/
Mở như thế nào (8).
Nhấn nhẹ trên công tắc Tắt/Mở (8) sẽ kích hoạt số
vòng quay thấp. Tăng lực nhấn lên công tắc làm
tăng tốc độ quay.
Đèn báo trạng thái nạp pin
Đèn báo trạng thái nạp pin (9) hiển thị tình trạng
sạc của pin khi công tắc Tắt/Mở được nhấn một
nửa hoặc hoàn toàn (8) trong vài giây và gồm có 3
đèn LED xanh lá.
LED
Sáng liên tục 3 x màu xanh lá
Sáng liên tục 2 x màu xanh lá
Sáng liên tục 1 x màu xanh lá
Chớp sáng 1 x màu xanh lá
Bảo Vệ Chống Quá Tải Dựa Trên Nhiệt Độ
Trong quá trình sử dụng sắp tới, không được để
dụng cụ điện bị quá tải. Khi dụng cụ làm việc quá
mức hoặc vượt qua phạm vi nhiệt độ pin cho phép,
chỉ số vòng quay sẽ giảm hoặc dụng cụ điện bị tắt.
Dụng cụ điện chỉ chạy với công suất ra tối đa sau
khi đạt nhiệt độ pin cho phép.
Bảo Vệ Chống Sự Phóng Điện Quá Nhiều
Pin Li-Ion được bảo vệ ngăn sự phóng điện quá lớn
nhờ vào "Electronic Cell Protection (ECP)". Nếu pin
bị phóng điện, dụng cụ điện cầm tay sẽ được ngắt
bởi một mạch bảo vệ: Dụng cụ điện không chuyển
động nữa.
Hướng Dẫn Sử Dụng
Chỉ đặt dụng cụ điện đã tắt lên đai ốc/vít.
u
Dụng cụ đang quay có thể bị tuột ra.
Momen xoắn tùy thuộc vào khoảng thời gian va
đập. Momen xoắn đạt mức tối đa được tạo nên từ
tổng momen xoắn riêng biệt được hoàn thành qua
sự va đập. Mô men xoắn tối đa đạt được sau
khoảng thời gian đập 6–10 giấy. Sau khoảng thời
gian này, lực siết chặt chỉ tăng thêm ở mức tối
thiểu.
Khoảng thời gian đập được xác định cho từng lực
siết riêng lẻ cần có. Để biết lực siết thực tế đạt
được, luôn luôn kiểm tra bằng một cờ-lê sử dụng
lực xoắn.
Điện dung
≥66 %
33–66%
≤33 %
Sự Dự Phòng
Bosch Power Tools

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

06019a697706019a690106019a6906