Page 1
Specifications are subject to change without notice. TP-LINK is a registered trademark of TP-LINK TECHNOLOGIES CO., LTD. Other brands and product names are trademarks or Bahasa Indonesia registered trademarks of their respective holders. Installation Guide 日本語 No part of the specifications may be reproduced in any form 繁體中文...
Page 2
Package Contents Passive PoE Adapter Waterproof Rubber Insert Power Cord Base Station Metal Strap Installation Guide...
Page 3
CONTENTS Bahasa Indonesia 日本語 繁體中文 ไทย Ti ng Vi t...
Page 4
Bahasa Indonesia Instalasi Perangkat Keras Wireless Base Stations outdoor memerlukan antena eksternal yang sesuai dengan kondisi jaringan nirkabel anda. Disarankan untuk menggunakan antena TP-Link yang sesuai. Tipe Antena yang Antena TP-Link direkomendasikan yang sesuai Antena parabola TL-ANT2424MD (2.4GHz) TL-ANT5830MD (5GHz) Antena sektoral TL-ANT2415MS (2.4GHz)
Page 5
Bahasa Indonesia Pasang karet anti-air di bagian bawah perangkat agar menjadi kedap air kemudian pasang kembali penutup sehingga posisinya terkunci dengan erat. Sambungkan kabel RF ke Base Station. Pasang Antena Pasang Base Station pada antena menggunakan braket yang sesuai atau pada tiang jika antena tidak mendukung penggunaan braket.
Page 6
Bahasa Indonesia Hubungkan kabel RF dari Base station ke konektor pada antena. Pasang tutup pelindung. Tekan dan geser ke bawah menutupi Base Station hingga terkunci dengan erat pada tempatnya. Pilihan 2 : Pemasangan Base Station pada tiang Kendurkan dan benar-benar lepaskan ujung dari pengikat metal dengan memutar baut berlawanan arah jarum jam...
Page 7
Bahasa Indonesia Posisikan Base Station dan pasang pengikat metal meling- kari tiang. Masukkan ujung pengikat metal ke blok baut dan kencangkan pengikat dengan memutar baut searah jarum jam menggunakan obeng minus. Hubungkan kabel RF dari Base station ke konektor pada antena.
Page 8
Bahasa Indonesia Konfigurasi menggunakan PharOS Log in ke PharOS Sebelum mengakses antarmuka web PharOS, anda perlu mengkonfigurasi alamat IP secara statik 192.168.0.x (nilai x antara 2 hingga 253, mis: 192.168.0.10) di komputer anda. Buka peramban web, ketik http://192.168.0.254 ke kolom alamat dan tekan enter (widows) atau Return (Mac).
Page 9
Bahasa Indonesia Konfigurasi Access Point (AP) 1. Log in ke PharOS dan pergi ke halaman Quick Setup. 2. Operation Mode: pilih Access Point kemudian pilih Next. 3. LAN Settings: pilih Next. 4. Wireless AP Settings: a. Buat SSID yang baru (nama jaringan) untuk jaringan nirkabel anda.
Page 27
ไทย การตั ้ ง ค่ า ในโหมด Access Point (AP) og in เข้ า สู ่ Pharos และไปที ่ ห น้ า Quick Setup 2 หน้ า Operation Mode: เลื อ ก Access Point และคลิ ก Next 3. LAN Setting: คลิ ก Next 4.
Page 28
Tiếng Việt Cài đặt phần cứng Thiết bị Base Station cần gắn thêm ăngten ngoài loại tương ứng với môi trường thực tế. Khuyến nghị nên sử dụng ăngten của TP-LINK. Loại ăngten đề Ăngten TP-LINK tương ứng xuất Ăngten đĩa TL-ANT2424MD (2.4GHz)
Page 29
Tiếng Việt Lắp tấm cao su chống nước vào phía dưới thiết bị để chống thấm nước và lắp nắp đậy vào gài lại chắc chắn. Nối cáp RF vào Base Station. Gắn ăngten Lắp Base Station vào ăngten có giá đỡ hoặc lắp lên thanh trụ với loại ăngten không có...
Page 30
Tiếng Việt Nối cáp RF từ Base Station vào đầu nối tương ứng trên ăngten. Gắn mũ bảo vệ. Nhấn và đẩy mũ bảo vệ vào Base Station đến khi vào đúng vị trí. Trường hợp 2: Lắp Base Station lên một thanh trụ Nới lỏng và...
Page 31
Tiếng Việt Đặt Base Station lên thanh trụ và quấn đai siết vòng quanh. Gắn đuôi đai siết vào vít khóa và siết chặt, vặn vít khóa chặt theo chiều kim đồng hồ đến khi Base Station treo chắn chắn trên thanh trụ. Nối cáp RF từ...
Page 32
Tiếng Việt Cấu hình PharOS Đăng nhập vào PharOS Trước khi truy cập vào giao diện web PharOS, bạn cần đặt địa chỉ IP 192.168.0.X (X trong khoảng 2 đến 253, ví dụ 192.168.0.10) cho máy tính. Mở trình duyệt web, gõ http://192.168.0.254 vào thanh địa chỉ và...
Page 33
Tiếng Việt Cấu hình Access Point 1. Đăng nhập vào PharOS và đi đến trang Quick Setup. 2. Operation Mode: Chọn Access Point, nhấn Next. 3. LAN Settings: nhấn Next. 4. Wireless AP Settings: a. Tạo SSID mới (tên mạng) cho hệ thống mạng không dây. b.
Need help?
Do you have a question about the WBS210 and is the answer not in the manual?
Questions and answers