English MEANINGS OF SYMBOLS NOTE: Some units do not carry them. Symbols WARNING The following show symbols used for the machine. Be sure that you understand their meaning before use. It is important that you read, fully understand and observe following safety precautions...
English WHAT IS WHAT? Throttle trigger: Device activated by the operatorʼs fi nger, for controlling the engine speed. 2. Throttle trigger lockout: Device that prevents the accidental operation of the throttle trigger until manually released. 3. Ignition switch: Device for allowing the engine to be started or stopped.
English ○ All chain saw service, other than the items listed in the WARNINGS AND SAFETY INSTRUCTIONS operatorʼs/ ownerʼs manual, should be performed by competent chain-saw service personnel. (For example, if improper tools are Operator safety used to remove the fl ywheel or if an improper tool is used to hold the fl...
Page 9
○ When transporting or storage, cover chain with guide bar cover. If situations occur which are not covered in this manual, take care and use common sense. Contact Tanaka dealer if you need assistance. Pay special attention to statements preceded by the following words:...
English SPECIFICATIONS ○ Code “CS” of model name means “Chain saw” Model TCS33EDT (30) TCS33EDT (30S) TCS33EDT (35) TCS33EDT (35S) Type of equipment Chain saw, portable Engine Size (cm 32.2 Spark Plug NGK BPMR-7A Fuel Tank Capacity (cm Chain Oil Tank Capacity (cm Dry Weight (kg) (Without guide bar and chain) Guide bar length (mm)
○ Use genuine two-cycle oil or use a mix between 25:1 to 50:1, the bar. During the chain brake operation, even if the throttle trigger please consult the oil bottle for the ratio or Tanaka dealer. is pulled, the engine speed does not increase and the chain does not ○...
Page 12
English Never saw completely through the trunk. Always leave a hinge. ○ Avoid cutting in adverse weather conditions, such as dense fog, The hinge guides the tree. If the trunk is completely cut through, you heavy rain, bitter cold, high winds, etc. lose control over the felling direction.
41. Top plate If you are not familiar with this type of adjustment, please ask for 42. Working corner assistance from your Tanaka dealer. 43. Side plate Air fi lter (Fig. 32) 44. Gullet The air fi...
Page 14
90° Maintenance schedule Below you will fi nd some general maintenance instructions. For further information please contact Tanaka dealer. Inspection and service before use ○ Check that no peel-off , degradation, or damage is observed in the anti-vibration rubber members, and no loosening or damage is observed in their fi...
Page 26
한국어 기호의 의미 참고: 일부 기기에는 기호가 표시되어 있지 않습니다. 기호 경고 다음은 기기에 사용되는 기호입니다. 기호의 의미를 이해한 후에 기기를 사용해 주시기 바랍니다. 다음 안전 주의사항과 경고를 읽고 내용을 완전 히 이해한 후 준수해 주십시오. 기기를 부주의하 켜짐/시작 게 사용하거나 잘못 사용할 경우 중상 또는 치명 상을...
Page 27
한국어 각부 명칭 및 소개 1. 스로틀 트리거: 조작자의 손가락에 의해 작동되며 엔진 속도를 조절하는 데 사용되는 장치입니다. 2. 스로틀 트리거 잠금장치: 수동으로 해제하기 전까지 스 로틀 레버의 우발적 작동을 방지하는 장치. 3. 점화 스위치: 엔진의 시동 또는 정지를 가능하게 하는 장 치.
Page 28
한국어 기기 안전 주의사항 경고 및 안전 수칙 ○ 기기를 사용하기 전에 전체적으로 점검하십시오. 손상된 부품은 교체해 주십시오. 연료 누출이 없는지 점검하고 작업자 안전 주의사항 모든 고정 장치가 제 위치에 단단히 고정되어 있는지 확 경고 인하십시오. 이 체인톱 (TCS33EDT)은 나무의 관리 및 수술을 위해 특 ○...
Page 29
○ 엔진이 가동 중일 때는 몸에 소음기와 절단 장치가 닿지 상식을 이용해 주의해서 처리하십시오. 지원이 필요한 경우 않도록 하십시오. Tanaka 대리점에 연락하십시오. 다음과 같은 표시에는 특 ○ 바/체인을 허리 높이 아래에 두십시오. 히 주의를 기울여 주십시오. ○ 나무를 벌도하기 전에, 조작자는 체인톱의 사용법에 익숙...
Page 30
한국어 사양 ○ 모델 이름의 코드 "CS"는 "체인톱"을 나타냅니다. 모델 TCS33EDT TCS33EDT TCS33EDT TCS33EDT (30) (30S) (35) (35S) 장비 유형 체인톱, 휴대용 엔진 크기(cm 32.2 스파크 플러그 NGK BPMR-7A 연료 탱크 용량(cm 체인 오일 탱크 용량(cm 건중량(kg)(가이드 바와 체인을 장착하지 않은 경우) 가이드...
Page 31
반복하십시오. 혼합하여 사용하십시오. 비율은 오일 용기 대리점 또는 8. 엔진을 시동하는 즉시 스로틀 트리거를 완전히 잡아당겼 Tanaka 대리점에 문의해 주십시오. 다가 즉시 놓으십시오. (그림 14) ○ 정품 오일을 사용할 수 없을 경우 공냉식 2사이클 엔진용 그럴 경우 스로틀이 절반 정도 작동됩니다.
Page 32
한국어 확인 방법: 경고 1) 엔진을 끄십시오. ○ 그루터기, 뿌리, 바위, 가지, 넘어진 나무와 같은 장애물 2) 체인톱을 수평으로 고정하고 앞쪽 핸들에서 손을 떼고 가 에 걸려서 넘어지지 않도록 주의하십시오. 구덩이와 도랑 이드 바의 팁을 그루터기 또는 목재 조각에 대고 쳐서 브 에...
Page 33
한국어 절대로 줄기를 완전히 관통해 톱질하지 마십시오. 항상 기 통나무가 지면에 누워 있을 경우 속을 우비어 파기를 하여 둥을 남기십시오. 땅속을 파는 것을 피합니다. 아래쪽을 절단하여 완료합니 기둥은 나무를 특정 방향으로 이끕니다. 줄기가 완전히 관통 다. (그림 27) 되어 절단되면, 벌도 방향을 통제할 수 없습니다. 경고...
Page 34
한국어 공회전 속도를 조정한 후에도 절단 장치가 여전히 회전할 경 연료 필터(그림 37) 우 Tanaka 대리점에 문의하십시오. 연료 필터를 연료 탱크에서 제거하고 솔벤트로 깨끗하게 닦 으십시오. 그런 후 필터를 탱크에 완전히 밀어넣으십시오. 경고 참고 엔진이 공회전 중일 때는 어떠한 경우에도 절단 장치가...
Page 35
노즈 타입 유형 (OREGON) 관리 일정 모델 번호 PO12-50CR 12″ 스프로킷 91PX/VG045 다음은 일반적인 관리 지침입니다. 자세한 내용은 Tanaka E&S PO14-50CR 14″ 스프로킷 91PX/VG052 대리점에 문의하십시오. 사용 전의 점검과 정비 ○ 진동 방지 고무 멤버의 벗겨짐, 열화 또는 손상 여부를 점...
Page 36
Tiếng Việt Ý NGHĨA CÁC BIỂU TƯỢNG LƯU Ý: Một số thiết bị không có các biểu tượng này. Biểu tượng CẢNH BÁO Sau đây là các biểu tượng được dùng cho máy cưa. Đảm bảo bạn hiểu rõ ý nghĩa của chúng trước khi sử dụng. Bạn cần phải đọc kỹ, hiểu rõ...
Page 37
Tiếng Việt PHỤ KIỆN NÀO LÀ QUAN TRỌNG? Cần chỉnh bướm ga: Thiết bị được kích hoạt bằng ngón tay của người vận hành để điều khiển tốc độ động cơ. 2. Khóa cần chỉnh bướm ga: Thiết bị giúp đề phòng hoạt động bất ngờ...
Page 38
Điều này có thể gây ra khí. chấn thương cá nhân nghiêm trọng. ○ Sử dụng phụ kiện thay thế Tanaka chính hãng như đề nghị của ○ Không được phép dùng thanh dẫn/xích khác thay vì loại đã nhà sản xuất.
Page 39
đến trọng và dùng cách xử trí thông dụng. Liên hệ với đại lý Tanaka nếu chấn thương nghiêm trọng. Mặc dù máy cưa của bạn đã được thiết bạn cần sự...
Page 40
25:1 và 50:1, hãy xem bình đựng dầu để biết tỷ lệ Kiểm tra để đảm bảo dầu phun xích được xả đúng cách. hoặc liên hệ với đại lý Tanaka. Khi xích cưa bắt đầu quay, hướng phần đầu của thanh dẫn vào ○...
Page 41
Tiếng Việt Sử dụng hãm xích bằng cách di chuyển tấm bảo vệ tay trước hướng Tắt động cơ khi di chuyển từ nơi này sang nơi khác. về phía thanh dẫn. Trong khi sử dụng hãm xích, dù đã kéo công tắc Luôn cưa với cần điều chỉnh mở...
Page 42
Các đường cưa phải gặp nhau (Hình 25). Nếu linh kiện máy cưa vẫn tiếp tục quay sau khi điều chỉnh tốc độ không tải, hãy liên hệ với đại lý của Tanaka. 23. Bóc vỏ cây 24.
Page 43
Dưới đây là một vài hướng dẫn bảo dưỡng chung. Để biết thêm Tháo bộ lọc nhiên liệu ra khỏi bình nhiên liệu và rửa thật sạch bằng thông tin vui lòng liên hệ đại lý của Tanaka. dung môi. Sau đó, lắp chặt bộ lọc vào bình nhiên liệu.
Page 44
CHÚ Ý Việc lau chùi cánh tản nhiệt, quạt và bộ giảm thanh phải do Trung tâm bảo dưỡng ủy quyền của Tanaka thực hiện. LƯU Ý Khi đặt mua các linh kiện ở đại lý gần nhất của bạn, vui lòng dùng mã...
Page 57
Item Item Part Name Q’TY Part Name Q’TY PISTON AIR CLEANER BASE PISTON RING (XR1-1856) HEX. SOCKET HD. BOLT M5 × 45 PISTON PIN CLEANER SPONGE (B) CLEANER ELEMENT A COMP. BOLT WASHER D8 CLEANER ELEMENT B COMP. FLYWHEEL NUT RETAINING RING D4 CLEANER SPONGE (A) MAGNETO ROTOR (FLZ33C)
Need help?
Do you have a question about the TCS 33EDT and is the answer not in the manual?
Questions and answers