Download Print this page

Bosch Professional GCM 254 Original Instructions Manual page 87

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Đường kính lưỡi cưa phải phù hợp
với thông số trên biểu tượng.
Khi cưa góc vát/xiên dọc, phải kéo
chắn gập được ra ngoài.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế là máy đặt cố định để
cắt gỗ theo đường thẳng và chéo. Do đó có thể có
góc vuông nằm ngang từ–47° tới +52° cũng như
góc vuông thẳng đứng từ 45° (phía bên trái) tới 0°
(phía bên phải).
Năng suất của dụng cụ điện được thiết kế để cưa
gỗ cứng và gỗ mềm như tấm gỗ ép và tấm xơ ép.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Túi chứa bụi
(2)
Chắn bảo vệ lưỡi
(3)
Tay nắm dùng khi di chuyển
(4)
Tay Nắm
(5)
Nút nhả khóa của công tắc Bật/Tắt
(6)
Nhãn cảnh báo laser
(7)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(8)
Thước dẫn hướng
(9)
Giá đỡ chi tiết gia công (có thể cắm linh
hoạt)
(10)
Bàn cưa
(11)
Núm khóa dành cho các góc vát khác
nhau (ngang)
(12)
Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
(13)
Vạch chỉ độ góc cho góc vát (ngang)
(14)
Thước đo góc vát (ngang)
(15)
Gá kẹp nhanh
(16)
Ray chặn gập được
(17)
Bánh lăn
(18)
Bộ phận dẫn phoi
Bosch Power Tools
(19)
Công tắc Bật/Tắt
(20)
Công tắc tắt/bật cho Laser (đánh dấu vạch
chia đoạn)
(21)
Lỗ để gắn gá kẹp nhanh
(22)
Vít khóa cầu thanh
(23)
Lỗ lắp bắt
(24)
Vít kẹp cho góc vát khác nhau (đứng)
(25)
Khóa an toàn dùng khi di chuyển
(26)
Chỗ lõm để nắm
(27)
Khóa trục
(28)
Chìa vặn lục giác
(29)
Cửa chiếu luồng laze
(30)
Vạch chỉ độ góc cho góc xiên (đứng)
(31)
Thước đo góc xiên (đứng)
(32)
Ray dẫn hướng của thanh chặn vật liệu
(33)
Vít kẹp của thanh chặn vật liệu
(34)
Vít tai hồng để cố định ray dẫn hướng của
thanh chặn vật liệu
(35)
Cỡ chặn chiều dài
(36)
Thanh chèn
(37)
Vít lục giác để cố định lưỡi cưa
(38)
Bích kẹp
a)
(39)
Lưỡi cưa
(40)
Bích kẹp trong
(41)
Vít tai hồng để điều chỉnh độ cao của
thanh có gờ
(42)
Thanh ren
(43)
Vít tai hồng của gá kẹp nhanh
(44)
Chốt gá kẹp nhanh
(45)
Mấu khóa cho góc vát tiêu chuẩn (ngang)
(46)
Vít bắt thanh chèn
(47)
Vít điều chỉnh cho định vị laser
(48)
Tam giác góc
(49)
Vít sáu cạnh của thước dẫn hướng
(50)
Vít cữ chặn góc xiên 0° (đứng)
(51)
Vít cữ chặn cho góc xiên góc xiên 45°
(đứng)
(52)
Vít bắt vạch chỉ độ góc (đứng)
(53)
Vít bắt vạch chỉ độ góc (ngang)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Cưa kiểu cung và cưa
kiểu cung kết hợp
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tiếng Việt | 87
GCM 254
3 601 M52 0..
W
1750
1 609 92A 88J | (14.03.2023)

Advertisement

loading