Download Print this page

Bosch GKS 190 Professional Original Instructions Manual page 47

Heavy duty
Hide thumbs Also See for GKS 190 Professional:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để cắt gỗ theo đường dọc thẳng
và chéo góc cũng như cắt vát chéo góc khi vật liệu
gia công được kềm giữ vững chắc.
Không được phép gia công kim loại màu.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Công tắc bật/tắt
(2)
Nút nhả khóa của công tắc bật/tắt
3 601 F23 04./3 601 F23 08./3 601 F23 09./
3 601 F23 0B.
(2)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật/tắt
3 601 F23 0C./3 601 F23 0K./3 601 F23 0L.
(3)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
3 601 F23 04./3 601 F23 09./3 601 F23 0B.
(4)
Nút khóa trục
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Công suất cắt tối đa
– ở góc vát chéo 0°
– ở góc vát chéo 45°
Khóa trục
Các kích thước chân đế khuôn bao
đường kính lưỡi cưa tối đa
đường kính lưỡi cưa tối thiểu
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Lổ lắp vào
Bosch Power Tools
(5)
Thước đo góc vuông mộng
(6)
Bu‑lông tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(7)
Bu‑lông tai hồng của dưỡng cặp cạnh
(8)
Dấu cắt 45°
(9)
Dấu cắt 0°
(10) Dưỡng Cặp Cạnh
(11) Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(12) Chân đế khuôn bao
(13) Cần đàn hồi của Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(14) Phun vỏ bào
(15) Chắn bảo vệ lưỡi
(16) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(17) Chìa vặn sáu cạnh
(18) Vít siết với dĩa
(19) Bích kẹp
A)
(20) Lưỡi Cưa
(21) Mặt bích tiếp nhận
(22) Trục cưa
(23) Bộ thích ứng hút
(24) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(25) Thước đo cỡ sâu cắt
(26) Bu‑lông tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(27) Cặp kẹp của vít
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
GKS 190
Professional
3 601 F23 04.
3 601 F23 0B.
3 601 F23 08.
3 601 F23 0C.
3 601 F23 0K.
3 601 F23 0L.
W
1400
-1
min
5500
mm
67
mm
49
mm
302 x 140
mm
190
mm
184
mm
2,0
mm
20
Tiếng Việt | 47
A)
B)
GKS 190
GKS 190
Professional
Professional
3 601 F23 09.
1400
1400
5500
5500
67
67
49
49
302 x 140
302 x 140
190
190
184
184
2,0
2,0
19
16
1 609 92A 4SX | (03.12.2018)

Advertisement

loading