Download Print this page

Linksys .Ea4500 - Cisco EA-Series User Manual

Ea-series

Advertisement

Linksys .EA4500

Linksys EA4500
Tên kiểu
Linksys EA4500
Mô tả
Dual-Band N900 Router with Gigabit and USB
Số kiểu
EA4500
Tốc độ cổng thiết bị chuyển
mạch
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
Tần số radio
2,4 và 5 GHz
Cổng
Nguồn, USB, Internet, Ethernet (1-4)
Nút
Reset, Wi-Fi Protected Setup, nguồn
(chỉ các kiểu EU)
Đèn LED
Bảng điều khiển trên cùng: Nguồn Bảng
điều khiển phía sau: Internet, Ethernet (1-4)
Số ăng ten
Tổng số 6 ăng ten, 3 ăng ten trong trên mỗi
thiết bị Băng tần radio 2,4 GHz & 5 GHz
UPnP
Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật
WEP, WPA, WPA2,RADIUS
Bit mã khoá bảo mật
Mã hoá tối đa 128-bit
Hệ thống tệp được hỗ trợ
dành cho Thiết bị lưu trữ FAT32, NTFS, and HFS+
Hỗ trợ Trình duyệt
Internet Explorer 8 trở lên, Firefox 4 trở lên,
Google Chrome 10 trở lên và
Safari 4 trở lên
Môi trường
Kích thước
225 x 25 x 160 mm (8,86" x 0,98" x 6,30")
Trọng lượng thiết bị
360 g (12,7 oz)
Nguồn
12V, 2A
Chứng chỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi a/b/g/n,
Windows 7, DLNA
Nhiệt độ hoạt động
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản
-20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động
10 - 80%, độ ẩm tương đối,
không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản
Không ngưng tụ 5 đến 90%
LưU ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập Linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.
Đặc tính kỹ thuật
15
15

Hide quick links:

Advertisement

loading