Bosch GBM 13-2 RE Professional Original Instructions Manual page 54

Hide thumbs Also See for GBM 13-2 RE Professional:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
54 | Tiếng Việt
Sử dụng đúng cách
Máy khoan có chức năng đập được thiết kế để
khoan gạch, bê‑tông và đá cũng như để khoan gỗ,
kim loại và nhựa. Thiết bị được điều khiển bằng
điện và có thể chạy xuôi/chạy ngược, rất phù hợp
để bắt vít và cắt ren.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Đầu cặp mũi khoan tự động
thiết bị chạy điện 3 601 AB2 006/3 601 AB2
041: Đầu cặp mũi khoan tự động có vòng
a)
hãm
)
(2)
Khớp vòng ngoài
(3)
Khớp vòng trong
(4)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
Tắt/Mở
(5)
Núm xoay để chọn trước tốc độ
(6)
Công tắc Tắt/Mở
(7)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(8)
Bộ phận chọn vòng truyền động
(9)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(10) Cỡ định độ sâu
(11) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(12) Khóa chấu kẹp mũi khoan
(13) Đầu cặp mũi khoan vành răng
a)
(14) Chìa vặn vít
(15) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(16) Vít an toàn dành cho đầu cặp mũi khoan tự
động/đầu cặp mũi khoan vành răng
b)
(17) Chìa vặn điều cữ
a)
(18) Ống kẹp
a)
(19) Vòng hãm
a)
(20) Vòng giữ
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
b) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
Thông số kỹ thuật
Khoan xoay
Mã số máy
Công suất vào danh
định
Công suất ra tối đa
Tốc độ không tải
– Số 1
160992A68G | (21.07.2021)
Khoan xoay
– Số 2
Tốc độ danh định
– Số 1
– Số 2
Lực xoắn danh định
(vòng truyền lực thứ 1/
2)
Đường kính cổ trục
Chọn trước tốc độ
a)
(chỉ với các
Điều khiển tốc độ
Quay phải/trái
Khớp Ly Hợp Chống
Quá Tải
Đầu cặp mũi khoan tự
động có vòng hãm
Đầu cặp mũi khoan
không chía
Đầu cặp mũi khoan
vành răng
Ø lỗ khoan tối đa (1./2. vòng truyền lực)
– Thép
– Gỗ
– Nhôm
a)
Phạm vi mâm cặp kẹp
được
a)
Trọng lượng theo
EPTA-Procedure
a)
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
u
Tay nắm phụ (xem hình A)
u
Bạn có thể chỉnh tay nắm phụ (9) ở 12 vị trí để có
tư thế làm việc an toàn và nhẹ nhàng.
Xoay phần tay cầm phía dưới của tay nắm phụ (9)
GBM 13-2 RE
theo hướng ➊ và đẩy tay nắm phụ (9) về phía trước
3 601 AB2 0..
cho đến khi nó có thể xoay vào vị trí mong muốn.
W
750
Sau đó, kéo tay nắm phụ (9) ngược trở lại và xiết
chặt phần tay cầm phía dưới theo hướng ➋.
W
353
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu , bạn có thể xác định được
độ sâu lỗ khoan X mong muốn.
-1
min
0–1000
min
min
min
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
nắm phụ (9).
GBM 13-2 RE
-1
0–3000
-1
500
-1
1750
Nm
6,8/2,5
mm
43
mm
13/8
mm
32/20
mm
20/12
mm
1,5–13
kg
2,4
/ II
Bosch Power Tools

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents