Linksys E900 User Manual page 760

E-series routers
Hide thumbs Also See for E900:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 164
Linksys E4200
Linksys E4200
Tên kiểu
Linksys E4200
Mô tả
Bộ định tuyến Wireless-N hiệu suất tối đa
Số kiểu
E4200
Tốc độ cổng thiết bị
chuyển mạch
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
Tần số radio
2,4 và 5 GHz
Số ăng-ten
6 (mỗi băng tần 3 ăng-ten)
Cổng
Nguồn, USB, Internet, Ethernet (1-4)
Nút
Reset, Wi-Fi Protected Setup
Đèn LED
Bảng điều khiển trên cùng: Nguồn
Bảng điều
khiển phía sau: Internet, Ethernet (1-4)
UPnP
Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật
WEP, WPA, WPA2
Bit mã khoá bảo mật
Mã hoá tối đa 128-bit
Hỗ trợ hệ thống tệp lưu trữ FAT32, NTFS và HSF+
Môi trường
Kích thước
225 x 25 x 160 mm
(8,86" x 0,98" x 6,30")
Trọng lượng thiết bị
12.7 oz (0.36 g)
Nguồn
12V, 2A
Chứng chỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi
(IEEE 802.11a/b/g/n), Windows 7, DLNA
Nhiệt độ hoạt động
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản
-20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động
10 - 80%, độ ẩm tương đối,
không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản
Không ngưng tụ 5 đến 90%
LƯU Ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.
Đặc tính kỹ thuật
25

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

E1200E2500E1500E3200E1700E4200

Table of Contents