Linksys E900 User Manual page 754

E-series routers
Hide thumbs Also See for E900:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 164
Linksys E900
Đặc tính kỹ thuật
Linksys E900
Tên kiểu
Linksys E900
Mô tả
Bộ định tuyến Wireless-N
Số kiểu
E900
Tốc độ cổng thiết bị
chuyển mạch
10/100 Mbps (Ethernet nhanh)
Tần số radio
2,4 Ghz
Số ăng-ten
2
Cổng
Nguồn, Internet và Ethernet (1-4)
Nút
Reset, Wi-Fi Protected Setup™
Đèn LED
Nguồn/Wi-Fi Protected Setup,
Internet, Ethernet (1-4)
UPnP
Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật
WEP, WPA, WPA2
Bit mã khoá bảo mật
Mã hoá tối đa 128-bit
Môi trường
Kích thước
188,7 × 151,7 × 31,2 mm
(7,43" × 5,97" × 1,23")
Trọng lượng thiết bị
202,0g (7,13 oz.)
Nguồn
12V, 0,5A
Chứng chỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi
(IEEE 802.11b/g/n), Windows 7
Nhiệt độ hoạt động
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản
-20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động
Không ngưng tụ 10 đến 80%
Độ ẩm bảo quản
Không ngưng tụ 5 đến 90%
LƯU Ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.
Đặc tính kỹ thuật
19
19

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

E1200E2500E1500E3200E1700E4200

Table of Contents