Download Print this page

Bosch Professional GTC 400 C Original Instructions Manual page 61

Hide thumbs Also See for Professional GTC 400 C:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Ví dụ, các bề mặt và các vật dụng có thể được
kiểm tra về chênh lệch nhiệt hoặc sự bất thường
nhiệt độ mà không cần chạm khi sử dụng đúng
cách, để khiến các chi tiết và/hoặc các chỗ yếu
được thấy rõ:
– Lớp cách nhiệt và các lớp cách ly (ví dụ xác định
cầu nhiệt),
– Các đường ống nước nóng hoạt động (ví dụ hệ
thống sưởi ấm sàn) ở trên sàn và trong tường,
– Các bộ phận điện quá nhiệt (ví dụ cầu chì và
thiết bị đầu cuối),
– Các bộ phận máy bị lỗi hoặc bị hỏng (ví dụ: quá
nhiệt do ổ bi bị lỗi).
Dụng cụ đo không thích hợp để đo nhiệt độ chất
khí.
Không được phép dùng thiết bị đo để đo nhiệt độ
con người và động vật hoặc dùng cho các mục đích
y tế khác.
Dụng cụ đo phù hợp để sử dụng trong vùng bên
ngoài và bên trong.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang
hình ảnh.
(1) Nắp đậy bảo vệ của Camera trực quan và
cảm biến hồng ngoại
(2) Mã seri sản xuất
(3) Vỏ giắc cắm Micro-USB
(4) Giắc cắm Micro-USB
(5) Phím nũi tên trên
(6) Nút Các chức năng đo Func
(7) Thay đổi thang đo nhiệt độ tự động–được cố
định/nút chức năng bên phải
(8) Phím mũi tên phải
(9) Nút Bật/tắt
(10) Nút mũi tên xuống
(11) Lưu nút
Thông số kỹ thuật
Camera Ảnh nhiệt
Mã hàng
Độ phân giải cảm biến hồng ngoại
Độ nhạy nhiệt độ
Khoảng phổ
Trường nhìn (FOV)
Khoảng cách tiêu điểm
Tiêu điểm
Độ làm mới ảnh cho ảnh nhiệt
Độ phân giải nhiệt độ
Phạm vi đo nhiệt độ bề mặt
Bosch Power Tools
(12) Phím mũi tên trái
(13) Nút bộ sưu tập/nút chức năng bên trái
(14) Hiển thị
(15) Camera trực quan
(16) Cảm biến hồng ngoại
(17) Nút Tạm dừng/khởi động đo
(18) Cổng bộ nguồn
(19) Nút mở khóa đầu nối pin/ắc quy
(20) Đầu chụp của đầu nối pin
(21) Vỏ đầu nối pin
(22) Khe vỏ
a)
(23) Pin
(24) Cáp Micro-USB
(25) Đầu nối ắc quy
(26) Túi xách bảo vệ
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm.
Phần tử hiển thị
(a) Ngày/Giờ
(b) Hiển thị nhiệt độ phản chiếu
(c) Đèn chỉ thị độ phát xạ
®
(d) Hiển thị Wi‑Fi
được bật/tắt
(e) Hiển thị mức sạc
(f) Hiển thị nhiệt độ bề mặt tối đa trong vùng đo
(g) Thước
(h) Hiển thị nhiệt độ bề mặt tối thiểu trong vùng
đo
(i) Biểu tượng cố định thang nhiệt độ
(j) Hiển thị Điểm nóng
(k) Đường chữ thập với hiển thị nhiệt độ
(l) Hiển thị Điểm lạnh
(m) Biểu tượng Bộ sưu tập
®
a) Wi‑Fi
là nhãn hiệu đăng ký của Wi‑Fi Alliance
Tiếng Việt | 61
a)
®
.
GTC 400 C
3 601 K83 1..
160 × 120 px
< 50 mK
8–14 μm
53 × 43°
≥ 0,3 m
Cố định
9 Hz
0,1 °C
–10 ... +400 °C
1 609 92A 7CX | (27.01.2022)

Advertisement

loading