Download Print this page

Bosch Professional GSR 14,4-2-LI Original Instructions Manual page 32

Hide thumbs Also See for Professional GSR 14,4-2-LI:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 3
OBJ_BUCH-2064-002.book Page 32 Thursday, July 14, 2016 11:35 AM
32 | Tiếng Việt
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Chiều phản ứng
Vít
Khoan không có tác động đập
Khoan đập
Tốc độ thấp
Tốc độ cao
Mở công tắc
Để tắt máy
Quay Phải/Trái
U
Điện thế danh định
n
Tần suất đập
S
n
1
Tốc độ không tải (số 1)
0
n
2
Tốc độ không tải (số 2)
0
M
Lực vặn tối đa theo tiêu chuẩn
ISO 5393
Công trình xây gạch
Kim Loại
Gỗ
Đường kính khoan, tối đa
Ø
Lắp và Vận Hành
Loại công việc
Tháo Pin
Lắp Pin Vào
Gài lắp dụng cụ ứng dụng
Đảo Chiều Quay
Chỉnh đặc lực xoắn
Chỉnh Đặt Phương Thức Hoạt Động
Sự chọn lực Truyền động, Cơ học
Mở và Tắt
Chọn phụ tùng
1 609 92A 1WZ | (14.7.16)
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Đường kính vít tối đa
Ø
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014 (chuẩn EPTA
01:2014))
*
tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
Các món được giao
Máy vặn vít pin/Kết hợp khoan pin.
Pin, dụng cụ ứng dụng và các phụ kiện được trình
bày hay mô tả khác không phải là một phần của tiêu
chuẩn hàng hóa được giao.
Bạn có thể tìm thấy thông tin mô tả tổng quát các
phụ kiện trong chương trình phụ kiện của chúng tôi.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để bắt và tháo vít cũng như khoan
gỗ, kim loại, vật liệu bằng gốm và nhựa mủ. Máy loại
GSB được thiết kế thêm phần khoan đập dùng
khoan gạch, công trình xây gạch và công trình nề.
Đèn của dụng cụ điện này được xác định dùng để
chiếu sáng khu vực làm việc trực tiếp của dụng cụ
này và không thích hợp để chiếu sáng phòng trong
hộ gia đình.
Thông số kỹ thuật
Tính năng kỹ thuật của máy được liệt kê trong Bảng
ở trang 34 của các hướng dẫn sử dụng này.
Xin vui lòng xem kỹ mã số máy trên nhãn máy của
bạn. Tên thương mãi của từng máy có thể khác
nhau.
Hình ảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
Trang
35
35
35
36
36
37
37
38
39
Bosch Power Tools

Advertisement

loading