Bosch GKS Professional Series Original Instructions Manual page 69

Hide thumbs Also See for GKS Professional Series:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Không được sử dụng lưỡi cưa bằng thép
u
HSS. Những loại lưỡi cưa như vậy có thể vỡ dễ
dàng.
Không cưa kim loại đen. Các vỏ bào nóng
u
sáng có thể đốt cháy hệ thống hút bụi.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Giữ máy thật chắc bằng cả hai tay trong khi
u
làm việc và luôn luôn giữ tư thế đứng cho
thích hợp và cân bằng. Dùng hai tay để điều
khiển máy thì an toàn hơn.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để cắt gỗ theo đường dọc thẳng
và chéo góc cũng như cắt vát chéo góc khi vật liệu
gia công được kềm giữ vững chắc.
Không được phép gia công kim loại màu.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1) Chắn bảo vệ lưỡi
(2) Nút khóa giữ công tắc Tắt/Mở
(3 601 EA2 0K./3 601 EA2 0L./3 601 EA2 0F.)
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa
Công suất cắt, tối đa
– ở góc vát chéo 0°
– ở góc vát chéo 45°
Khóa trục
Các kích thước chân đế khuôn bao
đường kính lưỡi cưa tối đa
đường kính lưỡi cưa tối thiểu
Bosch Power Tools
(2) Khóa an toàn của công tắc Tắt/Mở
(3 601 EA2 08./3 601 EA2 0B./3 601 EA2 04./
3 601 EA2 00./3 601 EA2 07.)
(3) Công tắc Tắt/Mở
(4) Tay nắm phụ
(5) Nút khóa trục
(6) Thước đo góc vuông mộng
(7) Bu‑long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(8) Bu‑long tai hồng của dưỡng cặp cạnh
(9) Dấu cắt 45°
(10) Dấu cắt 0°
(11) Dưỡng Cặp Cạnh
(12) Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(13) Cần đàn hồi dùng để kéo thụt chắn bảo vệ lưỡi vào
(14) Chân đế khuôn bao
(15) Bu‑long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(16) Vít khóa cầu thanh
(17) Chìa vặn sáu cạnh
(18) Vít siết với dĩa
(19) Bích kẹp
(20) Lưỡi Cưa
(21) Mặt bích tiếp nhận
(22) Trục cưa
(23) Vít cố định bộ thích ứng hút
(24) Bộ thích ứng hút
(25) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(26) Thước đo cỡ sâu cắt
(27) Cặp kẹp vít
(28) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GKS 235 Turbo
3 601 EA2 0..
W
2050
-1
min
5300
-1
min
3500
mm
85
mm
65
mm
383 x 170
mm
235
mm
230
Tiếng Việt | 69
A)
A)
A)
A)
GKS 235 Turbo
3 601 EA2 0B.
3 601 EA2 00.
3 601 EA2 07.
2050
5300
3500
85
65
383 x 170
235
230
1 609 92A 4BR | (19.09.2018)
GKS 9
2050
5300
3500
85
65
383 x 170
235
230

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Gks 235 turboGks 9Professional gks seriesProfessional gks 235 turboProfessional gks 9

Table of Contents