Download Print this page

Huawei MLY-B10 Quick Start Manual page 28

Hide thumbs Also See for MLY-B10:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 5
• Số đo huyết áp có thể không chính xác nếu bạn không sử dụng phương pháp đo chuẩn.
• Không sử dụng thiết bị này ở những khu vực có thiết bị phẫu thuật cao tần (HF), thiết bị chụp cộng hưởng từ (MRI)
và máy quét chụp cắt lớp vi tính (CT). Việc này có thể khiến thiết bị này hoạt động không đúng cách và/hoặc cho
kết quả không chính xác.
• Hãy tham vấn bác sĩ của bạn trước khi sử dụng thiết bị này nếu bạn mắc các chứng loạn nhịp tim thông thường
như loạn nhịp ngoại tâm thu thất hay ngoại tâm thu nhĩ hoặc rung nhĩ; chứng xơ cứng động mạch; chứng tưới máu
kém; bệnh tiểu đường; đang mang thai; tiền sản giật hoặc bệnh thận.
• Thiết bị này hỗ trợ việc đo huyết áp cho phạm vi chu vi cổ tay từ 13,0 cm đến 20,0 cm. Nếu chu vi cổ tay vượt quá
phạm vi này thì độ chính xác của số đo huyết áp có thể bị ảnh hưởng do chưa đủ dữ liệu xác minh.
• Hãy quan sát cánh tay của bạn trong khi đo để đảm bảo rằng thiết bị này không làm ảnh hưởng đến khả năng lưu
thông máu.
• Túi khí bị bơm phồng quá mức có thể khiến cổ tay của bạn khó chịu và gây ra hiện tượng tê liệt hoặc ứ máu. Trong
trường hợp này, hãy tháo thiết bị ra.
• Không đo huyết áp quá thường xuyên để tránh gây ra vết bầm do sự can thiệp vào khả năng lưu thông máu.
Phạm viđo huyết áp
Áp suất: 0–300 mmHg (0–40 kPa)
Nhịp tim: 40–180 nhịp/phút
Huyết áp tâm trương: 40–130 mmHg (5,3–17,3 kPa)
Huyết áp tâm thu: 60–230 mmHg (8–30,7 kPa)
Hãy tham khảo Hướng dẫn đeo thiết bị để biết chi tiết.
ქართული
სწრაფი სახელმძღვანელოს უახლესი ვერსიის გასაცნობად და ჩამოსატვირთად, მოწყობილობის
გამოყენებამდე ეწვიეთ გვერდს https://consumer.huawei.com/ka/support/ და შეიყვანეთ სავაჭრო დასახელება
25

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Mly-b11