Xử Lý Sự Cố; Thông Số Kỹ Thuật - Panasonic SR-DF101 Operating Instructions Manual

Electronic rice cooker
Hide thumbs Also See for SR-DF101:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

Xử lý sự cố
Trong các trường hợp sau
Các mục cần kiểm tra
● Lượng gạo hoặc lượng nước không đúng
● Gạo không được rửa kỹ
● Đáy nồi không bằng phẳng
● Có các vật lạ ở mặt ngoài nồi hoặc
cảm biến nhiệt độ
● Nắp ngoài không được đóng đúng cách
● Nút giữ ẩm không được lắp đúng cách
● Thêm mỡ vào khi nấu cơm
● Sau khi quá trình nấu kết thúc, cơm không được xới
● Ủ trong hơn 5 giờ
● Lượng cơm được ủ quá nhỏ
● Để vá xới cơm vào nồi cơm khi cơm được ủ
● Cơm lạnh được ủ
● Nắp ngoài không được đóng chắc chắn
● Nồi không được lau chùi
● Trong khi nấu, phích cắm bị rút ra hoặc
chạm vào nút [Off]
● Nhấn không đúng nút
Thông số kỹ thuật
Model Số
Nguồn/tần suất định mức
Nguồn định mức (nấu cơm)
Dung tích nồi định mức L
Nấu Cơm/Nấu Nhanh
Dung tích
nấu cơm
(lượng gạo) L
Dung tích nấu cháo (lượng gạo) L
Dung tích nấu tối đa (thành phần + nước) cho súp L
Độ dài dây nguồn (xấp xỉ) m
Trọng lượng sản phẩm (xấp xỉ) kg
Kích thước
(xấp xỉ) cm
● Ký hiệu dấu
, có nghĩa là dung tích nấu tối đa cho súp là mức nước cao nhất đối với
"PORRIDGE ( NẤU CHÁO)".
● Để thay thế dây nguồn và sửa chữa sản phẩm, hãy liên hệ với trung tâm bảo trì được
uỷ quyền của Panasonic.
● Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Hãy kiểm tra các mục sau
Cơm
Nấu Gạo Lức
Cơm trộn/Cơm nếp
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều cao
Cơm được ủ
SR - DF101
220 V
50 Hz
750 W
3
0,18~1,8 [1~10 cốc]
0,18~1,0 [1~5,5 cốc]
Nấu Nhanh [1~8 cốc]
0,18~0,54 [1~3 cốc]
0,18~1,08 [1~6 cốc]
0,18~0,9 [1~5 cốc]
0,18~0,54 [1~3 cốc]
0,09~0,36 [1/2~2 cốc]
0,09~0,18 [1/2~1 cốc]
1,5
1,0
2,5
24,5
33,9
19,9
SR - DF181
4.8
2,3
2,8
24,7
25

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Sr-df181

Table of Contents