LG S5200 User Manual page 181

Hide thumbs Also See for S5200:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Cuộc gọi bị nhỡ
Tùy chọn này cho phép bạn xem 10 cuộc gọi không
được trả lời gần đây.
Cuộc gọi đã nhận
Lựa chọn này cho phép bạn xem 10 cuộc gọi đến
gần đây.
Số đã gọi
Tùy chọn này cho phép bạn xem 20 cuộc gọi đi (đã
gọi được hoặc gọi nhưng không thành công) gần đây.
Xóa
Bạn có thể xóa tất cả các cuộc gọi mới nhất trong các
mục Cuộc gọi bị nhỡ, Cuộc gọi đã nhận, Số đã gọi
hoặc Mọi cuộc gọi.
Cước cuộc gọi
Thời lượng
(Mục 2.5.1)
Cho phép bạn xem thời lượng của các cuộc gọi đến
và đi. Bạn cũng có thể đặt lại thời lượng gọi.
Cước cuộc gọi
Mục 2.1
Chức năng này cho phép bạn kiểm tra cước phí của
cuộc gọi vừa gọi, của tất cả cuộc gọi, cước phí còn
lại và cài lại cước phí. Để cài lại cước phí, bạn cần có
mã PIN2.
Mục 2.2
Cài đặt
(Mục 2.5.3)
(Phụ thuộc thẻ SIM)
Đặt cước: Bạn có thể cài đặt loại tiền và đơn vị
Mục 2.3
tiền tệ. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để nhận
giá tính đơn vị. Để chọn loại tiền tệ hoặc đơn vị
trong menu này, bạn cần có mã PIN2.
Đặt tín dụng: Dịch vụ mạng này cho phép bạn giới
Mục 2.4
hạn cước phí các cuộc gọi theo đơn vị tính cước
đã chọn. Nếu bạn chọn Đọc, số đơn vị còn lại sẽ
hiển thị. Nếu bạn chọn Đổi, bạn có thể thay đổi
mức giới hạn cước phí.
Hiển thị tự động: Dịch vụ mạng này cho phép bạn
xem cước phí cuộc gọi vừa thực hiện một cách tự
Mục 2.5
động. Nếu bạn chọn Bật, bạn có thể xem cước phí
mới nhất khi cuộc gọi vừa kết thúc.
Thông tin GPRS
Bạn có thể kiểm tra tổng dung lượng dữ liệu đã truyền
tải trên mạng qua GPRS. Ngoài ra, bạn cũng có thể
xem tổng thời lượng kết nối mạng.
Nhật ký cuộc gọi
(Mục 2.5.2)
Mục 2.6
19

Advertisement

Table of Contents
loading
Need help?

Need help?

Do you have a question about the S5200 and is the answer not in the manual?

Questions and answers

Table of Contents