Download Print this page

Bosch Professional GWS 12-125 CIEP Original Instructions Manual page 51

Hide thumbs Also See for Professional GWS 12-125 CIEP:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 3
OBJ_BUCH-1722-004.book Page 51 Thursday, November 3, 2016 11:06 AM
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Trước khi thực hiện bất cứ việc gì
trên máy, rút phích cắm ra khỏi ổ
điện nguồn
Hãy mang găng tay bảo vệ
Mang dụng cụ bảo vệ tai
Mang kính an toàn/kính bảo hộ lao
động
Chiều chuyển động
Dụng sức cho công đoạn làm việc.
Tốc độ thấp
Tốc độ cao
Mở công tắc
Để tắt máy
Hành động bị cấm
Hành động được phép
Bước hành động kế tiếp
P
Công suất vào danh định
1
P
Công suất ra
2
n
Tốc độ danh định
n
Điều chỉnh phần kiểm soát tốc độ
v
l = Chiều dài trục máy mài
d
1
d
= Đường kính trục máy mài
1
l
D = Đường kính tối đa của dĩa mài
d
2
d
= Đường kính trong của dĩa
D
2
Chọn Trước Tốc Độ
Bosch Power Tools
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
Kiểm Soát Sự Ổn Định Điện Tử
Chống dội ngược
Chống sự khởi động lại
Làm giảm cường độ dòng điện khi
khởi động
Các thông tin bổ sung
Mài bề mặt
Mài/Chà ráp bằng giấy nhám
Trọng lượng có tay nắm phụ giảm
1
chấn dựa theo Qui Trình EPTA
01:2014
Trọng lượng có tay nắm phụ tiêu
2
chuẩn dựa theo Qui Trình EPTA
01:2014
/II
Biểu tượng của cấp độ bảo vệ II
(hoàn toàn cách điện)
Các món được giao
Máy mài góc, chắn bảo vệ, tay nắm phụ.
Chắn bảo vệ đặc biệt, dụng cụ ứng dụng và các phụ
kiện khác được trình bày hay mô tả không phải là
một phần trong tiêu chuẩn hàng được giao.
Bạn có thể tìm thấy thông tin mô tả tổng quát các
phụ kiện trong chương trình phụ kiện của chúng tôi.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế để chà thô kim loại, đá và vật liệu
gốm và dùng khoan ngói hay đá lát.
Để cắt bằng vật liệu mài nén kết, cần phải sử dụng
dưỡng cắt đặc biệt (phụ kiện).
Khi cắt đá, phải đáp ứng đầy đủ khả năng hút bụi.
Cùng với chắn bảo vệ tay (phụ kiện), máy có thể sử
dụng để chải và mài/chà bằng dĩa chà mền và dẻo.
Máy chỉ thích hợp để hoạt động không sử dụng
nước.
Thông số kỹ thuật
Tính năng kỹ thuật của máy được liệt kê trong Bảng
ở trang 55–56 của các hướng dẫn sử dụng này.
Tiếng Việt | 51
1 609 929 1VE | (3.11.16)

Advertisement

loading