LG KD450 Owner's Manual page 29

Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/ WMA và JPEG
Khi phát đĩa hoặc Ổ Flash USB có các tệp tin DivX, MP3/WMA và JPEG đồng
thời, bạn có thể chọn một thư mục bằng MENU (TRÌNH ĐƠN), và một tệp tin
U u I i
, và sau đó phát bằng nút ENTER (THỰC HIỆN).
Thay đổ i nhó m ký tự để hiể n thị phụ đề DivX® chí n h xá c
Nếu phụ đề không hiển thị phù hợp trong khi phát lại, hãy nhấn và giữ nút
SUBTITLE (PHỤ ĐỀ) trong khoảng 3 giây sau đó nhấn SUBTITLE để chọn một
mã ngôn ngữ khác cho đến khi phụ đề hiển thị phù hợp.
DivX
DivX file requirement
• Kích thước độ phân giải phù hợp với tập tin DivX là dưới 800 x 600 (W x H)
điểm ảnh.
• Phả i nhậ p tên tệp của phụ đề DivX trong khoả n g 45 ký tự.
• Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị
như dấu " _ " trên màn hình hiển thị.
• Nếu số khung hình lớn hơn 30 hình/giây, máy này không thể chạy bình
thường.
• Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng
vào nhau, và video và âm thanh được đưa ra.
Tập tin DivX có thể mở : ".avi ", ".mpg ", ".mpeg ", ".divx"
Định dạng phụ đề có thể mở : SubRip(*.srt/*.txt) ,SAMI(*.smi), SubStation
Alpha(*.ssa/*.txt) MicroDVD(*.sub/*.txt) SubViewer 2.0(*.sub/*.txt) VobSub(*.sub)
Định dạng mã hóa có thể mở được : "DIVX3.xx ", "DIVX4.xx ", "DIVX5.xx ",
"MP43 ", "3IVX ".
Định dạng âm thanh có thể mở được : "AC3 ", "PCM ", "MP3 ", "WMA ".
• Tần số lấy mẫu : nằm trong: nằm trong 32 - 48 kHz (MP3),within 32 - 48kHz (WMA)
• Tốc độ truyền : nằm trong 32 - 320kbps (MP3), 40 - 192kbps (WMA)
Tạ o chương trì n h củ a riêng bạ n
Bạn có thể mở các nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách bố trí thứ tự
của các bản nhạc trên đĩa. Chương trình sẽ được xóa khi lấy đĩa ra.
1 Chọn một bài hát mong muốn sau đó nhấn PROGRAM (CHƯƠNG
TRÌNH) hoặc chọn "
" và sau đó nhấn ENTER để bổ sung bài hát vào
danh sách chương trình.
2 Để bổ sung toàn bộ nhạc trong đĩa, hãy chọn "
3 Chọn một bài hát trong danh sách chương trình sau đó nhấn ENTER để
bắt đầu phát lại theo lập trình.
4 Để xóa một bài hát ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn bài hát
bạn muốn xóa sau đó nhấn CLEAR (XÓA) hoặc chọn biểu tượng "
và sau đó nhấn ENTER. Để xóa toàn bộ nhạc ra khỏi danh sách chương
trình, hãy chọn "
" sau đó nhấn ENTER.
KD450 BVNMLLK_VIET 8642.indd 11
KD450 BVNMLLK_VIET 8642.indd 11
DivX
WMA
ACD
MP3
" và nhấn ENTER.
Hiể n thị thông tin tệ p (THẺ ID3)
Trong khi mở tập tin MP3 có chứa thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông
tin này bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy này có hạn chế như sau :
Các đuôi tập tin
: ".mp3"/ ".wma"
Tần số lấy mẫu
nằm trong
:
(WMA)
Tốc độ truyền
: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), 40 - 192kbps (WMA)
• Định dạng tập tin CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Tệp Tin/Đĩa Tối Đa: Dưới 999 (tổng số các tệp tin và thư mục)
Screen Saver (Trình Bảo Vệ Màn Hình)
Trình bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Stop (Dừng) trong
khoảng năm phút.
Chọn Hệ Thống - Tùy chọn
Bạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho hệ thống TV của bạn. Nếu thông
báo "NO DISC" (KHÔNG CÓ ĐĨA) xuất hiện trên cửa sổ hiển thị, hãy nhấn và
giữ nút PAUSE/STEP (X) (TẠM DỪNG/BƯỚC (X)) trên năm giây để chọn một
hệ thống.
VOCAL FADER (TRÌNH GIẢM GIỌNG HÁT)
Bạn có thể sử dụng chức năng này làm chức năng karaoke, bằng cách giảm
giọng hát của ca sĩ ở nhiều nguồn khác nhau. (MP3/WMA/CD/Dolby Digital/v.v.)
trừ chế độ Karaoke.
- Chỉ có thể sử dụng chức năng này khi kết nối một chiếc micro. Nhấn VOCAL
FADER, sau đó bạn có thể thấy thông báo "F-ON" hoặc "F-OFF" trên màn hình
hiển thị phía trước.
- Chất lượng của VOCAL FADER có thể khác nhau tùy vào điều kiện ghi các tệp
tin nhạc.
"
MP3
nằm trong
32 - 48 kHz (MP3),
24 - 48kHz
11
2/5/10 2:20:31 PM
2/5/10 2:20:31 PM

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents