Tiếng Việt; Thông Số Kỹ Thuật - Makita 6924NB Instruction Manual

Shear wrench
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
TIẾNG VIỆT
1.
Cần khởi động công tắc
2.
Trụ ngoài
3.
Ốc vít
4.
Trụ trong
5.
Chốt
6.
Trụ mũi
7.
Lò xo trụ mũi
8.
Lò xo trụ trong
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước bu-lông
Lực vặn xiết thông thường tối đa
Tốc độ không tải (phút
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
Khối lượng tịnh
Cấp độ an toàn
• Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà
không cần thông báo trước.
• Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
• Khối lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2014
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho thiết bị.
Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu này
trước khi sử dụng.
..... Đọc tài liệu hướng dẫn.
.............. CÁCH ĐIỆN CẤP 2
Mụcd đích sử dụng
Dụng cụ được dùng để vặn xiết các bu-lông cường độ
cao "loại chịu cắt xoắn".
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện áp
giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể được vận
hành trên nguồn điện AC một pha. Chúng được cách điện
hai lớp và do đó cũng có thể được sử dụng với các ổ cắm
điện không có dây tiếp đất.
Cảnh báo an toàn chung dành cho
dụng cụ máy
CẢNH BÁO: Xin đọc tất cả các cảnh báo an toàn,
hướng dẫn, minh họa và thông số kỹ thuật đi kèm với
dụng cụ máy này. Việc không tuân theo các hướng dẫn
được liệt kê dưới đây có thể dẫn đến điện giật, hỏa hoạn
và/hoặc thương tích nghiêm trọng.
Giải thích về hình vẽ tổng thể
9.
Không được có khoảng hở nào
giữa trụ ngoài và dụng cụ.
10. Mũi bu-lông
11. Đai ốc
12. Phần cắt khấc
13. Lẫy gạt mũi (Cần gạt mũi)
14. Vạch chỉ báo
15. Bulông
Kiểu
-1
)
END201-7
ENE038-1
ENF002-2
GEA012-2
16. Được vát góc
17. Vòng đệm
18. Chiều dài còn lại
19. Vạch giới hạn
20. Tuốc-nơ-vít
21. Nắp giữ chổi
M22, M24
1.100 N·m
330 mm x 104 mm x 257 mm
Lưu giữ tất cả cảnh báo và hướng
dẫn để tham khảo sau này.
Thuật ngữ "dụng cụ máy" trong các cảnh báo đề cập đến
dụng cụ máy (có dây) được vận hành bằng nguồn điện
chính hoặc dụng cụ máy (không dây) được vận hành
bằng pin của bạn.
An toàn tại nơi làm việc
1. Giữ nơi làm việc sạch sẽ và có đủ ánh sáng. Nơi
làm việc bừa bộn hoặc tối thường dễ gây ra tai nạn.
2. Không vận hành dụng cụ máy trong môi trường
cháy nổ, ví dụ như môi trường có sự hiện diện
của các chất lỏng, khí hoặc bụi dễ cháy. Các dụng
cụ máy tạo tia lửa điện có thể làm bụi hoặc khí bốc
cháy.
3. Giữ trẻ em và người ngoài tránh xa nơi làm việc
khi đang vận hành dụng cụ máy. Sự xao lãng có thể
khiến bạn mất khả năng kiểm soát.
An toàn về Điện
1. Phích cắm của dụng cụ máy phải khớp với ổ cắm.
Không được sửa đổi phích cắm theo bất kỳ cách
nào. Không sử dụng bất kỳ phích chuyển đổi nào
với các dụng cụ máy được nối đất (tiếp đất). Các
phích cắm còn nguyên vẹn và ổ cắm phù hợp sẽ giảm
nguy cơ điện giật.
2. Tránh để cơ thể tiếp xúc với các bề mặt nối đất
hoặc tiếp đất như đường ống, bộ tản nhiệt, bếp ga
và tủ lạnh. Nguy cơ bị điện giật sẽ tăng lên nếu cơ
thể bạn được nối đất hoặc tiếp đất.
3. Không để dụng cụ máy tiếp xúc với mưa hoặc
trong điều kiện ẩm ướt. Nước lọt vào dụng cụ máy
sẽ làm tăng nguy cơ điện giật.
6924N
19
7,5 kg
/II
13

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

6924n

Table of Contents