Bosch GKS 7000 Professional Original Instructions Manual page 61

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị thương tật
nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để cắt gỗ theo đường dọc thẳng
và chéo góc cũng như cắt vát chéo góc khi vật liệu
gia công được kềm giữ vững chắc.
Không được phép gia công kim loại màu.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1) Công tắc Tắt/Mở
(2) Khóa an toàn cho công tắc bật/tắt (3 601 F76 04./3
601 F76 0B.)
(2) Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc tắt/mở (3
601 F76 0F./3 601 F76 0K./3 601 F76 0L.)
(3) Nút khóa trục
(4) Thước đo góc vuông mộng
(5) Bu‑long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(6) Bu‑long tai hồng của dưỡng cặp cạnh
(7) Dấu cắt 45°
(8) Dấu cắt 0°
(9) Dưỡng Cặp Cạnh
(10) Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
cỡ sâu cắt tối đa với đường kính lưỡi cưa là 184 mm
– ở góc vát chéo 0°
– ở góc vát chéo 45°
Khóa trục
cỡ sâu cắt tối đa với đường kính lưỡi cưa là 190 mm
– ở góc vát chéo 0°
– ở góc vát chéo 45°
Các kích thước chân đế khuôn bao
đường kính lưỡi cưa tối đa
đường kính lưỡi cưa tối thiểu
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Lổ lắp vào
Bosch Power Tools
(11) Chân đế khuôn bao
(12) Cần đàn hồi dùng để kéo thụt chắn bảo vệ lưỡi vào
(13) Vít khóa cầu thanh
(14) Chắn bảo vệ lưỡi
(15) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(16) Vỏ động cơ (bề mặt nắm cách điện)
(17) Chìa vặn sáu cạnh
(18) Vít siết với dĩa
(19) Bích kẹp
A)
(20) Lưỡi Cưa
(21) Mặt bích tiếp nhận
(22) Trục cưa
(23) Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
A)
(24) Giá đỡ tay nắm phụ
(25) Vít định vị cho giá đỡ tay nắm phụ
A)
(26) Bộ thích ứng hút
(27) Vít cố định bộ thích ứng hút
(28) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(29) Thước đo cỡ sâu cắt
B)
(30) Cặp kẹp của vít
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B) thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
GKS 7000
3 601 F76 0K1
3 601 F76 04.
3 601 F76 0B.
3 601 F76 0F.
3 601 F76 0K.
3 601 F76 0L.
W
950
-1
min
5200
mm
65
mm
50
mm
68
mm
52
mm
271 x 152
mm
190
mm
184
mm
2,0
mm
20
Tiếng Việt | 61
A)
A)
A)
GKS 7000
GKS 7000
3 601 F76 0B0
1100
1100
5200
5200
65
65
50
50
68
68
52
52
271 x 152
271 x 152
190
190
184
184
2,0
2,0
20
19
1 609 92A 4BN | (19.09.2018)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents