Tiếng Việt; Thông Số Kỹ Thuật - Makita RP1800 Instruction Manual

Hide thumbs Also See for RP1800:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
TIẾNG VIỆT
1.
Núm điều chỉnh
2.
Cần khóa
3.
Đai ốc điều chỉnh thanh chặn
4.
Nút nạp nhanh
5.
Bulông điều chỉnh
6.
Khối chặn
7.
Vạch chỉ chiều sâu
8.
Thanh chặn
9.
Đai ốc nhựa
10. Nút khóa
11. Cần khởi động công tắc
12. Đĩa điều chỉnh tốc độ
13. Đèn
14. Khóa trục
15. Cờ lê
16. Vật gia công
17. Chiều xoay đầu mũi
18. Góc nhìn từ trên xuống của dụng cụ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu
Công suất ngàm kẹp lồng
Khả năng đâm sâu
Tốc độ không tải (phút
Chiều dài tổng thể
Khối lượng tịnh
Cấp độ an toàn
• Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà
không cần thông báo trước.
• Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
• Khối lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2014
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho thiết bị.
Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu này
trước khi sử dụng.
............... Đọc tài liệu hướng dẫn.
.............. CÁCH ĐIỆN CẤP 2
Mục đích sử dụng
Dụng cụ này nhằm mục đích cắt xén bằng phẳng và theo
hình dạng cho gỗ, nhựa và các vật liệu tương tự.
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện áp
giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể được vận
hành trên nguồn điện AC đơn pha. Chúng được cách điện
hai lớp và do đó cũng có thể được sử dụng từ các ổ cắm
điện không có dây tiếp đất.
Giải thích về hình vẽ tổng thể
19. Hướng nạp
20. Thanh dẫn thẳng
21. Ốc tinh chỉnh
22. Ốc xiết (B)
23. Ốc xiết (A)
24. Giá đỡ thanh dẫn
25. Hơn 15 mm
26. Gỗ
27. Ốc điều chỉnh
28. Ốc vít
29. Di chuyển được
30. Khi cài chiều rộng khe hở tối thiểu
31. Khi cài chiều rộng khe hở tối đa
32. Thanh dẫn mẫu
33. Thanh vặn khóa
34. Đầu mũi
35. Đế
36. Khuôn mẫu
RP1800/RP1800F RP1801/RP1801F
-1
)
END201-8
ENE010-1
ENF002-2
37. Khoảng cách (X)
38. Đường kính ngoài của thanh dẫn
39. Ốc xiết (C)
40. Thanh dẫn cắt tỉa
41. Trục xoay dẫn hướng
42. Vòi xả bụi
43. Ốc xiết
44. Vòng đệm dẹt 6
45. Ốc M6 x 135
46. Lỗ
47. Phần có ren trong giá đỡ động cơ
48. Bên trong lỗ vít trên đế dụng cụ
49. Tuốc-nơ-vít
50. Vạch giới hạn
51. Nắp giữ chổi
12 mm hoặc 1/2"
0 - 70 mm
22.000
312 mm
6,0 kg
/II
Cảnh báo an toàn chung dành cho
dụng cụ máy
CẢNH BÁO: Xin đọc tất cả các cảnh báo an toàn,
hướng dẫn, minh họa và thông số kỹ thuật đi kèm với
dụng cụ máy này. Việc không tuân theo các hướng dẫn
được liệt kê dưới đây có thể dẫn đến điện giật, hỏa hoạn
và/hoặc thương tích nghiêm trọng.
Lưu giữ tất cả cảnh báo và hướng
dẫn để tham khảo sau này.
Thuật ngữ "dụng cụ máy" trong các cảnh báo đề cập đến
dụng cụ máy (có dây) được vận hành bằng nguồn điện
chính hoặc dụng cụ máy (không dây) được vận hành
bằng pin của bạn.
khuôn mẫu
RP2300FC
RP2301FC
9.000 - 22.000
6,1 kg
GEA012-3
33

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Rp1800fRp1801Rp1801fRp2300fcRp2301fc

Table of Contents